Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Màu sắc: | màu trắng | CAS: | 3458-72-8 |
---|---|---|---|
Gói: | 25kg/túi | trạng thái: | Hạt hoặc bột tinh thể |
Hàm lượng amine citric (được tính bằng chất khô) %: | 99,0-100,5 | ||
Làm nổi bật: | Citrate Amine loại thực phẩm,Citrate Amine cấp công nghiệp,CAS số 3458-72-8 Amine citrat |
Amine citrat
Sản phẩm giới thiệu:
Citric amine, bột trắng hoặc tinh thể dễ hòa tan trong nước có sự phân hủy ở điểm nóng chảy độc tính thấp
Amine citrat | |
Điểm chỉ mục | Chỉ số |
Màu sắc | Màu trắng |
Status | Hạt tinh thể hoặc bột |
Citric aminehàm lượng (được tính bằng chất khô) % | 99.0-100.5 |
Sulfat % ≤ | 0.005 |
Chlorua % ≤ | 0.003 |
Oxalate % ≤ | 0.005 |
Muối sắt mg/kg ≤ | 5.0 |
Muối canxi % ≤ | 0.02 |
chì mg/kg≤ | 2.0 |
Ứng dụng sản phẩm:
1. Buffer
Citric amine là một chất đệm tốt có thể chống lại tác động của sự thay đổi pH. Trong chế biến thực phẩm, sản xuất dược phẩm và sản xuất hóa chất,Citric amine có thể được sử dụng để ổn định giá trị pH, đảm bảo chất lượng và sự ổn định của sản phẩm.
2Chelating agent.
Citric amine có tính chất chelating và có thể hình thành các phức hợp ổn định với các ion kim loại.Citric amine được sử dụng như một chất chelating cho các ion kim loại, có thể loại bỏ tạp chất và ngăn ngừa ăn mòn điện hóa học.
3. Các chất chống oxy hóa
Citric amine có tính chất chống oxy hóa và có thể ngăn ngừa oxy hóa và hư hỏng thực phẩm và thuốc.kéo dài thời gian sử dụng.
4. Các chất bổ sung dinh dưỡng
Citric amine có thể phục vụ như một chất bổ sung dinh dưỡng để cung cấp cho cơ thể các chất dinh dưỡng cần thiết.Citric amine có thể phục vụ như một người mang chất dinh dưỡng như vitamin và khoáng chất, giúp cơ thể hấp thụ và sử dụng các chất dinh dưỡng này.
Người liên hệ: Amy
Tel: 15161663213
Fax: 86-510-8755-2528